🔍
Search:
TRÔI QUA
🌟
TRÔI QUA
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
-
1
남이 하는 말을 제대로 듣지 않고 지나치다.
1
TRÔI QUA TAI:
Không nghe đầy đủ ròi bỏ qua lời mà người khác nói.
-
Động từ
-
1
시간을 적당히 또는 그럭저럭 보내다.
1
TRÔI QUA, GIẾT THỜI GIAN:
Cho thời gian cứ thế trôi đi một cách nhì nhàng (làng nhàng, nhàng nhàng).
-
2
부족하거나 모자라는 것을 채우다.
2
THÊM:
Bổ sung cái thiếu hoặc không đủ.
-
3
구멍이나 뚫린 곳을 다른 것으로 채우다.
3
LẤP:
Lấp đầy nơi bị thủng hoặc cái lỗ bằng cái khác.
-
Động từ
-
1
시간이 지나가다.
1
TRÔI QUA, QUÁ HẠN:
Thời gian trôi qua.
-
2
어떤 시기나 단계, 장소 등을 거치다.
2
TRẢI QUA, KINH QUA:
Đi qua thời kỳ, giai đoạn, địa điểm nào đó v.v...
-
Động từ
-
1
시간이 지나가다.
1
TRÔI QUA, BỊ QUÁ HẠN:
Thời gian đi qua.
-
2
어떤 시기나 단계, 장소 등이 거쳐지다.
2
TRẢI QUA, KINH QUA:
Thời kỳ, giai đoạn, địa điểm nào đó đi qua.
-
☆☆☆
Động từ
-
1
시간이 흘러 그 시기에서 벗어나다.
1
QUA, TRÔI QUA:
Thời gian trôi qua và ra khỏi thời kì đó.
-
2
일정한 한도나 정도에 벗어나다.
2
QUÁ, VƯỢT QUÁ:
Ra khỏi mức độ hay hạn mức nhất định.
-
3
어떤 곳을 거쳐 가거나 오거나 하다.
3
QUA, ĐI QUA:
Đến hoặc đi thông qua nơi nào đó.
-
4
어떤 시기나 한도를 넘다.
4
TRẢI QUA:
Vượt qua hạn độ hay thời kì nào đó.
-
5
어떤 일을 그냥 넘겨 버리다.
5
BỎ QUA:
Cứ bỏ qua việc nào đó.
-
6
어떤 상태나 정도를 넘어서다.
6
VƯỢT QUA:
Vượt qua mức độ hay trạng thái nào đó.
-
☆
Danh từ
-
1
시간이 지나감.
1
SỰ TRÔI QUA, SỰ QUÁ HẠN:
Việc thời gian trôi qua.
-
2
어떤 시기나 단계, 장소 등을 거침.
2
SỰ BƯỚC QUA, SỰ KINH QUA, SỰ TRẢI QUA:
Sự đi qua thời kỳ, giai đoạn, địa điểm nào đó v.v...
-
3
일이 진행되는 과정.
3
QUÁ TRÌNH DIỄN BIẾN, TIẾN TRÌNH:
Quá trình sự việc được tiến hành.
-
☆☆☆
Động từ
-
1
물 등의 액체가 낮은 곳으로 움직이거나 어떠한 장소를 통과하여 지나가다.
1
CHẢY:
Những chất lỏng như nước di chuyển (từ nơi có vị trí cao) xuống nơi có vị trị thấp hơn hoặc đi qua một nơi nào đó.
-
2
시간이나 세월이 지나다.
2
TRÔI QUA:
Thời gian hay năm tháng đi qua.
-
3
공중이나 물 위에 떠서 미끄러지듯이 움직이다.
3
NỔI, TRÔI, LƠ LỬNG:
Nổi lên trên không trung hay mặt nước và di chuyển như thể lướt đi.
-
4
선이나 관을 따라 가스나 전기 등이 지나가다.
4
CHẠY, LƯU THÔNG:
Điện hay ga... di chuyển trong một đường dây hay một đường ống dẫn.
-
5
피, 땀, 눈물 등이 몸 밖으로 나와 떨어지다.
5
RƠI, ĐỔ, CHẢY, NHỎ GIỌT:
Máu, mồ hôi, nước mắt... toát ra khỏi cơ thể và rơi xuống.
-
6
가루나 작은 알갱이가 작은 구멍을 통해 밖으로 새어 빠지거나 떨어지다.
6
CHẢY, ĐỔ, LỌT, RÒ RỈ:
Chất bột hay dạng hạt nhỏ thoát ra ngoài thông qua một lỗ nhỏ hoặc rơi xuống.
-
7
빛, 소리, 향기 등이 부드럽게 퍼지다.
7
TỎA RA, PHÁT RA, LAN RA:
Ánh sáng, âm thanh hay mùi hương... lan tỏa một cách nhẹ nhàng.
-
8
어떠한 기운이나 상태 등이 겉으로 드러나다.
8
BỘC LỘ RA, TOÁT RA, LỘ RA, HIỆN RA:
Tâm trạng hay trạng thái nào đó biểu lộ ra bên ngoài.
-
9
어떠한 분위기나 생각 등이 어떠한 방향으로 계속되다.
9
TRÔI QUA, TRÔI ĐI:
Bầu không khí hay suy nghĩ nào đó được tiếp tục theo một chiều hướng nào đó.
-
10
윤기나 광택 등이 번지르르하게 나다.
10
TOÁT RA, BÓNG LÊN:
Độ nhờn hay độ bóng toát lên rõ rệt.
-
11
사람이나 사물의 태도가 어떠한 경향을 띠거나 어떠한 한 방향으로 치우쳐 나가다.
11
CHẠY THEO, CUỐN THEO:
Thái độ của con người hay sự vật có một khuynh hướng nào đó hay nghiêng về một phương hướng nào đó.
-
☆☆
Động từ
-
1
막힘이 없이 흐르다.
1
THÔNG:
Chảy không bị tắc nghẽn.
-
2
말이나 문장이 논리에 맞지 않는 부분이 없이 의미가 잘 이어지다.
2
THÔNG TỎ, THÔNG SUỐT:
Lời nói hoặc câu văn có ý nghĩa mạch lạc không có chỗ nào không lợp lôgíc.
-
3
어떤 곳에 전류가 지나가다.
3
LƯU THÔNG, CHẠY QUA:
Dòng điện đi qua chỗ nào đó.
-
4
어떤 것이 받아들여지거나 효력을 가지다.
4
THÔNG QUA:
Cái nào đó được tiếp nhận hoặc có hiệu lực.
-
5
다른 사람들에게 어떤 존재로 알려지다.
5
THÔNG HIỂU:
Được người khác biết đến như là thực thể nào đó.
-
6
서로 관련이 있거나 공통점이 있다.
6
THÔNG ĐỒNG, TƯƠNG ĐỒNG:
Có liên quan với nhau hoặc có điểm chung.
-
7
어떤 곳으로 이어지다.
7
THÔNG, THÔNG RA:
Được tiếp nối với nơi nào đó.
-
8
마음이나 의사 등이 다른 사람에게 잘 전달되거나 이해되다.
8
THÔNG CẢM, THÔNG HIỂU:
Tâm tư hay ý nghĩ... được truyền đạt hoặc được thấu hiểu bởi người khác.
-
9
어떤 공간을 통과하여 지나가다.
9
THÔNG QUA, XUYÊN QUA:
Xuyên (vượt) qua không gian nào đó.
-
10
어떤 일을 할 때 사람이나 물체를 매개로 하다.
10
THÔNG QUA:
Lấy vật thể hoặc con người làm kênh kết nối khi làm việc gì đó
-
11
일정한 시간에 걸치다.
11
QUA, TRÔI QUA:
Trải qua thời gian nhất định.
-
12
어떤 과정이나 경험을 바탕으로 하다.
12
THÔNG QUA, NHỜ CÓ, NHỜ VÀO:
Lấy kinh nghiệm hoặc quá trình nào đó làm nền tảng.
-
13
어떤 관계를 만들다.
13
THÔNG QUA, KẾT NỐI:
Tạo nên mối quan hệ nào đó.
-
14
어떤 일을 하는 데 무엇을 이용하다.
14
THÔNG QUA, DỰA TRÊN, NHỜ VÀO:
Dùng cái gì đó vào làm việc nào đó.
-
15
언어가 서로 소통되다.
15
THÔNG THẠO, THÔNG HIỂU:
Ngôn ngữ được thông hiểu nhau.
-
☆☆
Động từ
-
1
똑바로 서 있던 것이 한쪽으로 기울어지거나 쓰러지다.
1
ĐỔ, NGÃ, NGHIÊNG:
Cái đang đứng thẳng nghiêng về một phía hay sụp đổ xuống.
-
2
사람, 물건, 권리, 일 등이 다른 쪽으로 옮아가다.
2
CHUYỂN, CHUYỂN GIAO:
Con người, đồ vật, quyền lợi, công việc... chuyển sang hướng khác.
-
3
다음 시기나 순서 또는 다른 경우로 옮아가다.
3
CHUYỂN SANG:
Chuyển sang thời kì hay trình tự tiếp theo hoặc trường hợp khác.
-
4
해나 달이 지다.
4
NGẢ BÓNG, KHUẤT BÓNG:
Mặt trời hay mặt trăng lặn.
-
5
종이나 책장 등이 넘겨지다.
5
LẬT QUA, SANG TRANG:
Giấy hay trang sách được lật.
-
6
숨이 멈추다.
6
NGHẸT THỞ:
Hơi thở ngừng lại.
-
7
속임수나 꾀에 빠져서 속거나 마음을 다 주다.
7
RƠI VÀO, SA VÀO, BỊ GẠT:
Bị lừa hay trao hết tình cảm do sa vào mưu kế hay trò bịp.
-
8
음식물이나 침이 목구멍을 지나가다.
8
NUỐT TRÔI, TRÔI QUA:
Đồ ăn hay nước miếng qua cổ họng.
-
9
어떤 사건이나 상황이 별일 없이 지나가다.
9
TRÔI QUA:
Sự kiện hay tình huống nào đó đi qua một cách không có gì đặc biệt.
-
10
노래나 목소리가 막히는 것 없이 잘 나오다.
10
MƯỢT MÀ:
Bài hát hay giọng nói thông suốt mà không bị tắc nghẽn.
-
11
일정한 시간이나 시기가 지나다.
11
TRÔI QUA:
Qua thời kì hay thời gian nhất định.
-
12
어떤 수준이나 한계 또는 정도를 넘어서 지나다.
12
VƯỢT QUA:
Vượt qua tiêu chuẩn, giới hạn hoặc mức độ nào đó.
-
13
높은 부분의 위를 넘거나 지나서 가다.
13
VƯỢT QUA, LEO QUA, TRÈO QUA:
Vượt qua hay đi qua phía trên của phần có vị trí cao.
-
14
경계 등을 넘거나 건너서 가다.
14
VƯỢT QUA, VƯỢT SANG:
Vượt hay đi băng qua ranh giới v.v...
-
15
어떤 일이나 문제를 중요하게 여기지 않고 그냥 지나치다.
15
BỎ QUA, CHO QUA, LỜ ĐI, QUA QUÍT CHO XONG:
Không coi trọng mà cứ cho qua công việc hay vấn đề nào đó.
🌟
TRÔI QUA
@ Giải nghĩa [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
☆☆☆
Phó từ
-
1.
시간이 지남에 따라 정도가 조금씩 더.
1.
DẦN DẦN, DẦN:
Mức độ mà tăng thêm từng chút một theo thời gian trôi qua.
-
☆☆☆
Phó từ
-
1.
바로 얼마 전에.
1.
VỪA MỚI ĐÂY, VỪA KHI NÃY:
Trước đây một chốc.
-
2.
지금이라도 당장.
2.
NGAY, SẮP:
Ngay bây giờ.
-
3.
시간이 얼마 지나지 않아 곧바로.
3.
TỨC THỜI, NGAY:
Thời gian trôi qua không lâu và sắp tới.
-
4.
걸리는 시간이 짧게.
4.
LIỀN, NGAY, CHỐC LÁT:
Mất khoảng thời gian ngắn.
-
-
1.
충격으로 음식 등이 목구멍으로 잘 넘어가지 아니하다.
1.
(VƯỚNG Ở CỔ), NGHẸN CỔ:
Thức ăn... không trôi qua cổ họng được do bị sốc.
-
2.
어떤 일이 잘 진행되지 않고 막히다.
2.
(VƯỚNG Ở CỔ), GẶP KHÓ KHĂN, GẶP RẮC RỐI:
Việc nào đó không được tiến hành suôn sẻ mà bị vướng mắc.
-
3.
마음이 편하지 않고 걱정되다.
3.
(VƯỚNG Ở CỔ), LO LẮNG, BẬN TÂM:
Trong lòng không thoải mái mà trở nên lo lắng.
-
☆☆☆
Danh từ
-
1.
어떤 때에서 다른 때까지의 동안.
1.
THỜI GIAN:
Suốt từ lúc nào đó đến lúc khác.
-
2.
어떤 일을 하도록 정해진 때. 또는 하루 중의 어느 한 때.
2.
THỜI GIAN:
Lúc đã được định sẵn để làm việc nào đó. Hoặc một lúc nào đó trong ngày.
-
3.
어떤 일을 할 여유.
3.
THỜI GIAN:
Sự rảnh rỗi để làm việc nào đó.
-
4.
어떤 일이 시작되어 끝날 때까지의 동안.
4.
GIỜ, THỜI GIAN:
Suốt từ khi việc nào đó được bắt đầu tới khi kết thúc.
-
5.
자연히 지나가는 세월.
5.
THỜI GIAN:
Năm tháng trôi qua một cách tự nhiên.
-
☆☆
Động từ
-
1.
액체 등이 높은 곳에서 낮은 곳으로 흐르면서 나아가다.
1.
TRÔI CHẢY, TRÔI ĐI:
Chất lỏng chảy từ nơi cao xuống nơi thấp.
-
2.
공중이나 물 위에 떠서 미끄러지듯이 나아가다.
2.
TRÔI ĐI:
Đi qua như thể nổi trên nước hoặc không trung rồi trượt đi.
-
3.
이야기나 글, 화제 등의 흐름이 다른 방향으로 나아가다.
3.
HƯỚNG THEO:
Chiều hướng của câu chuyện hay bài viết, chủ đề đàm thoại đang đi theo hướng khác.
-
4.
정보나 돈 등이 다른 쪽으로 전해지다.
4.
CHẢY ĐI, LỘ RA:
Thông tin hay tiền bạc được chuyển tới hướng khác.
-
5.
시간이나 세월이 지나가다.
5.
TRÔI ĐI:
Thời gian hay tháng ngày trôi qua.
-
Động từ
-
1.
지난 일이 다시 생각되다.
1.
ĐƯỢC HỒI TƯỞNG, ĐƯỢC NHỚ LẠI:
Việc đã trôi qua được nghĩ tới.
-
☆☆☆
Động từ
-
1.
원래 있던 것이 다른 것으로 대체되다.
1.
BỊ THAY, BỊ ĐỔI, BỊ THAY ĐỔI:
Cái vốn có được thay thế bằng cái khác.
-
4.
한 언어가 다른 언어로 번역되다.
4.
ĐƯỢC DỊCH, ĐƯỢC CHUYỂN SANG:
Một ngôn ngữ được dịch sang ngôn ngữ khác.
-
2.
자기의 물건을 다른 사람이 가지게 되고, 그 대신 다른 사람의 물건을 자기가 가지게 되다.
2.
BỊ TRAO ĐỔI, BỊ HOÁN ĐỔI:
Đồ vật của mình được người khác giữ và thay vào đó, đồ vật của người khác được mình giữ.
-
3.
내용이나 상태 등이 변하거나 달라지다.
3.
BỊ THAY ĐỔI, ĐƯỢC THAY ĐỔI:
Nội dung hay trạng thái biến đổi hoặc trở nên khác đi.
-
5.
시간이 지나서 다음 날, 달, 해, 계절 등이 되다.
5.
ĐƯỢC CHUYỂN SANG, ĐƯỢC ĐỔI SANG:
Thời gian trôi qua và trở thành ngày, tháng, năm, mùa… kế tiếp.
-
6.
차례가 지나서 다음 번 차례가 되다.
6.
ĐƯỢC CHUYỂN ĐỔI, ĐƯỢC CHUYỂN TIẾP:
Lần lượt qua đi và tới lượt tiếp theo.
-
Danh từ
-
1.
역사적 사실을 지나온 시대의 순서대로 기록한 표.
1.
BẢNG NIÊN ĐẠI:
Bảng ghi sự thật lịch sử theo thứ tự của thời đại đã trôi qua.
-
☆☆
Động từ
-
1.
오는 사람을 예의를 갖추어 받아들이다.
1.
ĐÓN, ĐÓN TIẾP, NGHÊNH TIẾP:
Chuẩn bị nghi lễ để tiếp đón nhận người đến.
-
2.
어떤 사람이나 세력을 상대하다.
2.
GẶP, ĐỤNG ĐỘ:
Đối mặt với thế lực hay người nào đó.
-
3.
시간이 지나서 오는 때를 대하다.
3.
ĐÓN, CHÀO ĐÓN:
Đón thời gian trôi qua và đang đến.
-
4.
내리는 눈이나 비 등이 닿는 것을 그대로 받다.
4.
GẶP, BỊ DÍNH, BỊ MẮC MƯA:
Đón nhận những cái chạm phải như mưa hay tuyết rơi xuống.
-
5.
점수를 받다.
5.
ĐƯỢC ĐIỂM:
Nhận điểm số.
-
6.
좋지 않은 일을 당하다.
6.
TRÚNG, TRÚNG PHẢI, BỊ:
Gặp phải việc không tốt.
-
7.
식구로 받아들이다.
7.
NHẬN, ĐÓN NHẬN:
Tiếp nhận làm thành viên trong gia đình.
-
☆
Phó từ
-
1.
하루가 지날 때마다.
1.
MỖI NGÀY:
Mỗi khi một ngày trôi qua.
-
☆
Phó từ
-
1.
날이 지나갈수록 더욱.
1.
CÀNG NGÀY CÀNG:
Càng trôi qua càng thêm.
-
☆☆☆
Danh từ
-
1.
일정한 시간이 지난 뒤.
1.
SAU NÀY:
Sau khi một thời gian nhất định trôi qua.
-
2.
다른 일을 먼저 하고 난 다음.
2.
SAU:
Sau khi làm việc khác trước.
-
3.
순서나 시간의 맨 끝.
3.
SAU CÙNG, RỐT CUỘC:
Cuối cùng của thời gian hay thứ tự.
-
☆☆
Danh từ
-
1.
어떤 차례에서 바로 뒤.
1.
SAU:
Ngay sau một thứ tự nào đó.
-
2.
이번 차례의 바로 뒤.
2.
TIẾP THEO, KẾ TIẾP:
Ngay sau lượt này.
-
3.
나란히 있는 것들 중에서 바로 닿아 있는 것.
3.
KỀ BÊN, LIỀN SAU:
Cái chạm đến ngay được trong số những cái xếp thành dãy.
-
4.
어떤 일이 끝난 뒤.
4.
SAU ĐÓ:
Sau khi việc nào đó kết thúc.
-
5.
시간이 지난 뒤.
5.
SAU NÀY, VỀ SAU:
Sau khi thời gian trôi qua.
-
6.
서열에서 바로 아래.
6.
DƯỚI, KẾ TIẾP:
Ngay dưới một thứ hạng.
-
7.
어떤 것이 아니라는 사실을 강조하여 나타내는 말.
7.
Từ nhấn mạnh sự thật không phải là cái nào đó.
-
8.
말이나 글에서 바로 뒤에 이어지는 것.
8.
TIẾP THEO, SAU ĐÂY:
Điều nối tiếp ngay sau lời nói hay bài viết.
-
9.
뒤따라 생기는 결과.
9.
MAI SAU, HỆ QUẢ:
Kết quả xảy ra tiếp theo.
-
Danh từ
-
1.
겨울이 지나고 돌아오는 첫봄.
1.
TÂN XUÂN:
Mùa đông trôi qua và mùa xuân mới về.
-
☆☆☆
Động từ
-
1.
사람이나 동물이 어느 곳에서 떠나거나 벗어나지 않고 머물다.
1.
Ở LẠI, Ở:
Con người hay động vật không rời khỏi hay tách ra khỏi nơi nào đó mà lưu lại.
-
2.
직장에 계속 다니다.
2.
Ở LẠI, LƯU LẠI:
Tiếp tục đi làm.
-
3.
사람이나 동물이 어떤 상태를 계속 유지하다.
3.
Ở, GIỮ NGUYÊN:
Con người hay động vật tiếp dục duy trì tình trạng nào đó.
-
4.
얼마의 시간이 지나가다.
4.
CHỈ...:
Khoảng thời gian nào đó trôi qua.
-
☆☆
Danh từ
-
1.
시간이 꽤 지나는 동안.
1.
MỘT LÚC LÂU, MỘT THỜI GIAN LÂU:
Trong khoảng thời gian trôi qua tương đối.
-
Phó từ
-
1.
시간이 너무 빨리 지나가서 허무하게.
1.
MỘT CÁCH PHÙ DU:
Thời gian trôi qua quá nhanh nên còn lại hư vô.
-
2.
삶이 보람이나 가치를 느낄 수 없이 헛되이.
2.
MỘT CÁCH PHÙ PHIẾM:
Cuộc sống trở nên hão huyền không thể cảm nhận được giá trị hay lợi ích.
-
☆☆☆
Danh từ
-
1.
인간 사회가 시간이 지남에 따라 흥하고 망하면서 변해 온 과정. 또는 그 기록.
1.
LỊCH SỬ, TIẾN TRÌNH LỊCH SỬ:
Quá trình xã hội loài người hưng thịnh và suy vong theo dòng thời gian trôi qua. Hoặc ghi chép đó.
-
2.
사물이나 사실, 자연 현상 등이 변해 온 과정.
2.
LỊCH SỬ:
Quá trình sự vật hay sự thật, hiện tượng tự nhiên biến đổi.
-
3.
역사를 연구하는 학문.
3.
MÔN HỌC LỊCH SỬ, MÔN SỬ, NGÀNH LỊCH SỬ:
Môn học, ngành học nghiên cứu lịch sử.
-
Danh từ phụ thuộc
-
1.
시간이 얼마 동안 지났음을 나타내는 말.
1.
RỒI MỚI:
Từ thể hiện việc thời gian đã trôi qua được bao lâu đó.
-
2.
앞말이 가리키는 횟수로 끝났음을 나타내는 말.
2.
CHỈ, MỚI:
Từ thể hiện đã kết thúc với số lần mà từ ngữ phía trước chỉ.
-
Danh từ
-
1.
긴 시간이 지난 과거.
1.
TRƯỚC ĐÓ LÂU:
Quá khứ đã trôi qua lâu.